Chi phí làm hồ sơ phòng cháy chữa cháy [Mới cập nhật] 2024

phone
Địa chỉ: Số 60, đường Phú Riềng Đỏ, X.Tiến Hưng, Tp. Đồng Xoài, Bình Phước
Chi phí làm hồ sơ phòng cháy chữa cháy [Mới cập nhật] 2024
Ngày đăng: 22/07/2024 09:55 AM

    Chi phí làm hồ sơ phòng cháy chữa cháy [Mới cập nhật] 2024

    POSTED ON  BY NGUYỄN QUANG SƠN

    Phòng cháy chữa cháy là một vấn đề không bao giờ hết nóng bởi có liên tiếp các vụ cháy xảy ra gây thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản. Chính vì thế, đã có những quy định yêu cầu về trang bị PCCC cho những cơ sở sản xuất, kinh doanh, nhà cao tầng… Vậy chi phí làm hồ sơ phòng cháy chữa cháy là bao nhiêu? Hãy cùng Mesenco tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé!

    Có thể bạn quan tâm:

    • Dịch vụ xin giấy phép phòng cháy chữa cháy mới nhất 2024

    • Dịch vụ tư vấn thiết kế PCCC chuyên nghiệp tại Hà Nội

    Chi phí làm hồ sơ phòng cháy chữa cháy

    Chuẩn bị hồ sơ giấy tờ để xin cấp giấy chứng nhận PCCC về cơ bản gồm có:

    • Bản sao giấy phép kinh doanh

    • Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về PCCC

    • Bản sao giấy chứng nhận thẩm duyệt về PCCC

    • Văn bản nghiệm thu về PCCC

    • Danh sách nhân viên được huấn luyện về PCCC

    • Các phương án phòng cháy chữa cháy.

    Chi phí làm hồ sơ phòng cháy chữa cháy

    Chi phí làm hồ sơ phòng cháy chữa cháy

    Khi làm hồ sơ để xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự phòng cháy chữa cháy thì cần nộp một khoản chi phí nhất định theo Điều 5 Thông tư 258/2016/TT-BTC, cụ thể như sau:

    – Chi phí làm hồ sơ thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy cho dự án được tính như sau:

    Mức thu phí thẩm duyệt = Tổng mức đầu tư dự án được phê duyệt x Tỷ lệ tính phí

    Trong đó: Tổng mức đầu tư dự án được xác định theo quy định tại Nghị định 32/2015/NĐ-CP và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) trừ chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ, tái định cư, chi phí sử dụng đất (tính toán trước thuế).

    Tỷ lệ tính phí được quy định tại các Biểu mức tỷ lệ tính phí 1, 2 kèm theo Thông tư 258/2016/TT-BTC như sau:

    Biểu mức phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy đối với dự án, công trình:

    STT

    Tổng mức đầu tư
    (tỷ đồng)

    Tỷ lệ tính phí (%)

    Đến 15

    100

    500

    1000

    5000

    Từ 10000 trở lên

    1

    Dự án, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình giao thông

    0.00671

    0.00363

    0.00202

    0.00135

    0.00075

    0.00050

    2

    Dự án, công trình dầu khí, năng lượng, hóa chất

    0.01328

    0.00718

    0.00399

    0.00266

    0.00148

    0.00099

    3

    Dự án, công trình dân dụng, công nghiệp khác

    0.00967

    0.00523

    0.00291

    0.00194

    0.00108

    0.00072

    4

    Dự án, công trình khác

    0.00888

    0.00480

    0.00267

    0.00178

    0.00099

    0.00066

    Biểu mức phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới:

    STT

    Tổng mức đầu tư

    (tỷ đồng)

    Tỷ lệ tính phí (%)

    Đến 05

    50

    100

    500

    Từ 1000 trở lên

    1

    2

    Tàu hỏa

    Tàu thủy

    0.01214

    0.02430

    0.00639

    0.01279

    0.00426

    0.00853

    0.00237

    0.00474

    0.00158

    0.00316

    – Trường hợp dự án có tổng mức đầu tư nằm giữa các khoảng giá trị tổng mức đầu tư của dự án ghi trong Biểu mức tỷ lệ tính phí 1, 2 kèm theo Thông tư 258/2016/TT-BTC thì tỷ lệ tính phí được tính theo công thức sau:

    Nit = Nib – {

    Nib – Nia

    x (Git – Gib)}

    Gia – Gib

    Trong đó:

    • Nit (%): Tỷ lệ tính phí của dự án thứ i theo quy mô giá trị cần tính.

    • Git (Tỷ đồng): Giá trị tổng mức đầu tư của dự án thứ i cần tính phí thẩm duyệt.

    • Gia (Tỷ đồng): Giá trị tổng mức đầu tư cận trên giá trị tổng mức đầu tư của dự án cần tính phí thẩm duyệt.

    • Gib (Tỷ đồng): Giá trị tổng mức đầu tư cận dưới giá trị tổng mức đầu tư của dự án cần tính phí thẩm duyệt.

    • Nia (%): Tỷ lệ tính phí của dự án thứ i tương ứng Gia.

    • Nib (%): Tỷ lệ tính phí của dự án thứ i tương ứng Gib.

    – Mức thu phí thẩm duyệt phải nộp đối với một dự án được xác định theo hướng dẫn tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5 Thông tư 258/2016/TT-BTC, mức tối thiểu là 500.000 đồng/dự án và tối đa là 150.000.000 đồng/dự án.

    – Mức thu phí thẩm duyệt đối với dự án đầu tư xây dựng thiết kế cải tạo hoặc thay đổi tính chất sử dụng công trình, hạng mục công trình; hoán cải phương tiện giao thông cơ giới; xây dựng mới hạng mục công trình được xác định theo giá trị tổng mức đầu tư cải tạo hoặc thay đổi tính chất sử dụng công trình, hạng mục công trình; hoán cải phương tiện giao thông cơ giới; thiết kế xây dựng mới hạng mục công trình.

    Map
    Zalo
    Hotline